1. Đại học tổng hợp năng lượng quốc gia Matxcơva – MPEI (www.mpei.ru)
Mã |
Khoa |
Mã |
|
550200 |
Tự động và điều khiển |
552500 |
Kỹ thuật Radio |
550700 |
Điện tử và vi điện tử |
552700 |
Công nghiệp kỹ thuật điện |
550900 |
Kỹ thuật nhiệt lượng |
552800 |
Tin học và khoa học máy tính |
551800 |
Công nghệ, cơ khí và kỹ thuật điện tử |
553100 |
Vật lý kỹ thuật |
551700 |
Kỹ thuật điện |
553300 |
Cơ học ứng dụng |
551800 |
Thiết bị và máy móc công nghệ |
550200 |
Tin học và toán học ứng dụng |
521500 |
Quản lý |
521600 |
Kinh tế |
· Các khoa chuyên ngành: từ 2.000 đến 4.000 USD/năm
· Khoa dự bị Đại học: khoảng 2.000 USD
2. Đại học tổng hợp giao thông quốc gia Matxcơva- MADI (http://ms.madi.ru/)
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
190601 |
Ôtô và thiết bị ôtô |
190603 |
Phục vụ giao thông, máy kỹ thuật và thiết bị |
270205 |
Đường ôtô và sân bay |
150802 |
Máy thủy lực, thiết bị dẫn động thủy lực và máy thủy khí động |
270201 |
Cầu và hầm giao thông |
220301 |
Tự động hóa quá trình công nghệ và sản xuất |
220701 |
Nhà quản lý công nghệ cao |
150205 |
Thiết bị và công nghệ nâng cao độ chống mòn và phục hồi chi tiết máy và hệ thống thiết bị |
080507 |
Quản lý tổ chức |
1900205 |
Máy nâng và chuyển lên, máy xây dựng, máy đường và thiết bị |
190702 |
Tổ chức và an toàn chuyển động |
190603 |
Phục vụ giao thông, máy kỹ thuật và thiết bị |
140607 |
Thiết bị điện của ôtô và máy kéo |
230102 |
Hệ thống tự động hóa khi khai thác thông tin và quản lý |
080505 |
Quản lý cán bộ (nhân viên) |
190107 |
Tổ chức vận tải và quản lý giao thông |
080102 |
Kinh tế thế giới |
080506 |
Logic học và quản lý theo sắp xếp mắt xích |
140501 |
Động cơ đốt trong |
080502 |
Kinh tế và quản lý trong xí nghiệp (ngành xây dựng và giao thông) |
280202 |
Bảo vệ môi trường xung quanh |
230401 |
Toán ứng dụng |
· Các khoa chuyên ngành: khoảng từ 2.200 USD/năm
· Khoa dự bị: khoảng 2.000 USD/năm
· Tiền thuê phòng trong KTX: khoảng 800 USD/năm
3. Đại học tổng hợp xây dựng quốc gia Matxcơva– MGSU (www.mgsu.ru)
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
270102 |
Xây dựng công nghiệp và dân dụng |
270114 |
Thiết kế tòa nhà |
270102.01 |
Nghiên cứu và thiết kế tòa nhà và công trình |
270106 |
Sản xuất vật liệu, sản phẩm, kết cấu xây dựng |
270104 |
Xây dựng thủy lợi |
280202 |
Kỹ thuật bảo vệ môi trường |
280302 |
Ứng dụng tổng hợp và bảo vệ tài nguyên nước. |
270112 |
Cấp và thoát nước |
270105 |
Xây dựng và hệ thống trang thiết bị đô thị |
270101 |
Thiết bị cơ học và tổ hợp công nghệ của doanh nghiệp vật liệu, sản phẩm và kết cấu xây dựng |
270113 |
Cơ giới hóa và tự động hóa xây dựng |
190205 |
Máy nâng, máy và trang thiết bị xây dựng đường xá |
270109 |
Cung cấp nhiên liệu gas khí đốt và thông gió |
080502 |
Kinh tế và quản lý doanh nghiệp |
080507 |
Quản trị doanh nghiệp |
220301 |
Tự động hóa và kiểm soát quy trình công nghệ và sản xuất |
150300 |
Cơ học ứng dụng |
230102 |
Hệ thống tự động hóa xử lý thông tin và quản lý |
230104 |
Hệ thống thiết kế tự động hóa | 270115 |
Giám định và kiểm soát bất động sản |
280104 |
Chữa cháy an toàn |
230401 |
Toán ứng dụng |
· Khoa dự bị: học phí khoảng 2.490 USD/năm
· Các khoa khác: giá từ 2500 – 3500 USD/năm
· Giá thuê phòng trong ký túc xá: khoảng 85 USD/tháng
4. Đại học tổng hợp quốc gia Tula - TSU.Tula (www.tsu.tula.ru )
Mã ngành
Chuyên ngành
Mã ngành
Chuyên ngành
261100In ấn
220200 Tự động hóa và điều khiển210300
Kỹ thuật vô tuyến điện220200
Điều khiển tự động hóa
230100
Vi tính và kỹ thuật máy tính
140600
Kỹ thuật điện, cơ điện và điện công nghệ220100
Phân tích hệ thống và điều khiển.150400
Máy công nghệ và trang thiết bị
270300
Kiến trúc
140600
Kỹ thuật điện, cơ điện và điện công nghệ 270100 Xây dựng20050
Đo lường, tiêu chuẩn hóa và chứng nhận140400
Nghề mỏ
200300 Kỹ thuật y sinh120300
Quản lý ruộng đất và địa bạ160100
Chế tạo máy bay và tên lửa
150400
Máy công nghệ và trang thiết bị200100
Chế tạo khí cụ200200
Kỹ thuật quang học
· Khoa dự bị: học phí khoảng 1.950 USD/năm
· Các khoa khác (theo chuyên ngành): học phí từ 2.260 đến 3.900 USD/năm
· Ký túc xá: từ 32 đến 65 USD/tháng
5. Đại học tổng hợp kỹ thuật quốc gia TAMBOV – TSTU (www.tstu.ru)
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
080100 | Kinh tế học | 110300 | Kỹ thuật nông nghiệp |
080300 |
Thương mại |
140100 |
Năng lượng khí đốt |
080500 |
Quản trị |
140200 |
Điện năng lượng |
150400 |
Máy móc, trang thiết bị công nghệ |
150900 |
Công nghệ, trang thiết bị và tự động hoá sản xuất chế tạo máy |
151000
|
Đảm bào cấu trúc công nghệ sản xuất chế tạo máy. |
200300 | Kỹ thuật sinh hoá |
200500 |
Đo lường, tiêu chuẩn hoá và chứng nhận hoá |
210200 |
Thiết kế và công nghệ trong thiết bị điện |
· Khoa dự bị: khoảng 1420 USD/năm
· Cử nhân: khoảng 1680 USD/năm
· Thạc sĩ: khoảng 1750 USD/năm
· Đào tạo chuyên gia: khoảng 1.680 USD/năm
· Thực tập sinh: khoảng 170 USD/tháng
*Phòng tiện nghi trong ký túc xá: Khoảng từ 300 đến 1200 USD/năm
6. Đại học tổng hợp công nghệ quốc gia KAZAN – KGTU (www.kstu.ru)
1. Kỹ thuật công nghệ hóa học (IKHTI) |
7. Quản lý, kinh tế và công nghệ xã hội – IUEST |
2. Dầu khí, hóa học và công nghệ nano (INKHN) |
8. Công nghệ sản xuất thực phẩm và công nghệ sinh học (IPPBT) |
3. Chế tạo máy hóa dầu – IKHNM |
9. Quân sự - IVO |
4. Nhựa Polymer – IP |
10. Bồi dưỡng giáo dục chuyên ngành – IDPO |
5. Công nghệ công nghiệp nhẹ và thiết kế thời trang – ITLPMD |
11. Phát triển giáo dục thường xuyên – IRNO |
6. Tự động hóa, quản lý và công nghệ thông tin - IUAIT |
|
· Các khoa chuyên ngành: từ 1.700 đến 1.900 USD/năm
· Khoa dự bị: khoảng 1.500 USD.
* Lưu ý:
+ Bảo hiểm y tế (bắt buộc) đối với sinh viên nước ngoài: khoảng 150 USD/năm
+ Giấy mời đi du học cho các trường là 100 USD
· Hồ sơ du học gồm:
1. Giấy chứng nhận hoặc bằng tốt nghiệp PTTH, ĐH.
2. Học bạ hoặc bảng điểm đại học.
3. Giấy khai sinh.
4. Giấy khám sức khỏe.
5. Giấy xét nghiệm HIV.
6. Hộ chiếu.
7. 10 ảnh 4x6 đen trắng, giấy lụa.
8. Chụp X-quang phổi.
Tác giả bài viết: Quốc Bình
Nguồn tin: Viện Nghiên cứu Giáo dục quốc tế
Ý kiến bạn đọc